Mặc dù biết rất nhiều từ vựng Tiếng Anh nhưng khi giao tiếp với người nước ngoài, bạn lại không thể hiểu họ đang nói gì? Đó có thể là vì trong giao tiếp, mọi người có thói quen sử dụng khá nhiều tiếng lóng. Trong bài viết nay, cùng 4Fun Language tìm hiểu 20 cụm từ lóng phổ biến nhất trong Tiếng Anh giao tiếp 2023 nhé!
∠ ĐỌC THÊM: 16 từ viết tắt trong Tiếng Anh giao tiếp phổ biến
∠ ĐỌC THÊM: 133 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc hay nhất 2023
1. What’s up?
Từ này có 2 nghĩa: chào / dạo này sao rồi
Eg. “Hey Tom! What’s up?”
“Not much!”
2. I feel you
Nghĩa là: Tôi đồng cảm với bạn
Eg. “I feel you. That was really unfair.”
Trong giao tiếp, người nước ngoài thường xuyên sử dụng từ lóng
3. I get it
Nghĩa là: Tôi hiểu rồi
Eg. “I get it now! Thank you for explaining that.”
4. Same here
Nghĩa là: Tôi đồng ý
Eg. “I’m having a hard time studying for this exam.”
“Same here.”
5. My bad
Nghĩa là: Lỗi của tôi
Eg. “My bad! I didn’t mean to do that.”
6. You bet
Nghĩa là: Chắc chắn rồi / Không có gì đâu
Eg. “Thanks for the jacket, Tom!”
“You bet, Sally!”
7. No worries
Nghĩa là: Không sao đâu / Đừng lo
Eg. “No worries about the mess. I’ll clean it up.”
8. No biggie
Nghĩa là: Không có gì cả
“Thanks for tutoring me, Tom!”
“No biggie, Sally.”
Tương tự với “No biggie”, bạn còn có thể nói
- No big deal
- No sweat
- No problem
9. Laid back
Nghĩa là: thư giãn / thư thái
Eg. “This weekend was very laid back.”
☀ GIAO TIẾP TRÔI CHẢY chỉ trong 3 tháng
☀ Tham gia ngay KHÓA HỌC CHỈ VỚI 499K
10. Sweet
Nghĩa là: Tuyệt vời
Eg. “I passed the test!”
“Sweet!”
Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng “cool” thay cho “sweet”
11. Lame
Trái nghĩa với “sweet”, từ này được dùng như là chán / tiếc
Eg. “That’s so lame that you can’t go out tonight.”
12. Bomb
Nghĩa là: rất tuyệt / rất ổn
Eg. “That sandwich was bomb.”
13. Bummer
Từ này được dùng như “đáng thất vọng”
Eg. “That’s such a bummer. I’m sorry that happened.”
14. Shady
Thường được dùng với nghĩa “đáng nghi”
Eg. “I saw a shady guy in my neighborhood last night.”
Nắm bắt tốt các từ lóng thường gặp sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn
15. Hot
Nghĩa là: hấp dẫn
Eg. “He/she is hot.”
∠ ĐỌC THÊM: Trung tâm Tiếng Anh giao tiếp tại Hải Châu, Đà Nẵng
16. Beat
Tương tự “tired”, từ này được dùng khi nói về sự mệt mỏi / kiệt sức
Eg. “I was so beat after that soccer game.”
17. Cheesy
Thông thường được dùng với nghĩa “sến sẩm”
Eg. “The romantic comedy we watched was very cheesy.”
18. Flakey
Nghĩa là: thiếu quyết đoán
Eg. “John is so flakey. He never shows up when he says he will.”
Việc thường xuyên sử dụng từ lóng trong giao tiếp cũng giúp bạn nói chuyện tự nhiên hơn cùng người ngoại quốc
19. It sucked
Nghĩa là: tệ / kém
Eg. “That movie sucked.”
20. Dump
Nghĩa là: chấm dứt một mối quan hệ với ai đó. Trong Tiếng Việt thường gọi là “đá”
Eg. “She dumped him last May.”
Mặc dù biết nhiều từ lóng Tiếng Anh không có nghĩa bạn sẽ giao tiếp Tiếng Anh trôi chảy. Tuy nhiên, nó giúp bạn nói một cách tự nhiên và gần gũi hơn với người bản ngữ. 4Fun Language hi vọng, thông qua bài viết này, bạn đã hiểu được một phần những từ lóng phổ biến thường có trong các đoạn hội thoại mà bạn hay nghe trên các bộ phim nhé!
∠ ĐỌC THÊM: top 15 bộ phim giúp bạn học Tiếng Anh giao tiếp hiệu quả
——————————————
4Fun Language – Trung tâm đào tạo Tiếng Anh giao tiếp Đà Nẵng và Luyện thi Toeic Đà Nẵng uy tín. Với nhiều năm kinh nghiệm trị mất gốc tiếng Anh và luyện thi. 4Fun luôn luôn sáng tạo và cải tiến phương pháp dạy cũng như giáo trình học. Người học vừa có được sự thoải mái khi học ngoại ngữ, vừa có thể sử dụng Tiếng Anh thành thạo.
Để lại một bình luận