Hiện nay, chứng khoán được xem là một chủ đề “hot” và là lĩnh vực mới thu hút rất nhiều người. Tuy nhiên, các bạn thường lúng túng và lo ngại vì trong ngành này thường sử dụng khá nhiều từ ngữ phức tạp. Bạn đừng quá lo lắng! Trong bài viết dưới đây, 4Fun Language đã giúp bạn tổng hợp một vài thuật ngữ Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành chứng khoán để giúp các bạn tự tin hơn khi thảo luận về chủ đề này.
Xem thêm:
- Bộ từ vựng Tiếng Anh kinh doanh hay nhất 2023
- Cải thiện khả năng thuyết trình Tiếng Anh nhờ 50 mẫu câu sau
1. Thuật ngữ Tiếng Anh giao tiếp về giao dịch chứng khoán
1.1. Các loại chứng khoán và cổ phiếu
– Chứng khoán (Security). Là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường chứng khoán. Khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường đó.
– Chứng khoán phái sinh (Derivatives). Là những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu. Nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi nhuận.
– Cổ phần (Share). Chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của một doanh nghiệp.
– Cổ phiếu lưu hành trên thị trường (Outstanding shares). Là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư nắm giữ. Bao gồm cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công ty.
– Cổ phiếu phổ thông / Cổ phiếu thường (Common stock). Là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn. Cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị trường.
Đơn giản hóa công việc nhờ vốn từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán
1.2. Một số tài liệu
– Bản cáo bạch (Prospectus). Khi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của người mua chứng khoán… Dựa trên cơ sở đó người đầu tư có thể ra quyết định đầu tư hay không. Tài liệu phục vụ cho mục đích đó gọi là Bản cáo bạch hay Bản công bố thông tin.
– Báo cáo tài chính (Financial statement). Là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp.
1.3. Hoạt động mua bán
– Bán cổ phần khơi mào / Chia Tách một phần (Equity carve out). Xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ (dưới 20%) cổ phần của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền sở hữu.
– Bán khống (Short Sales hay Short selling hoặc Shorting). Là một nghiệp vụ được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán giảm.
– Bán tháo (Bailing out). Bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào. Đây là một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu “không lành” đã có thể gây lên hiện tượng bán tháo.
☀ GIAO TIẾP TRÔI CHẢY chỉ trong 3 tháng
☀ Tham gia ngay KHÓA HỌC CHỈ VỚI 499K
1.4. Hoạt động khác
– Bảo lãnh (Underwrite). Một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời khác.
– Bẫy giảm giá (Bear trap). Một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên tiếp.
– Bẫy tăng giá (Bull trap). Một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên tiếp.
– Cầm cố chứng khoán (Mortgage stock). Một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia. Trong đó quy định rõ giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm cố.
1.5. Các chỉ số
– Biên an toàn (Margin of safety). Khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an toàn.
– Chỉ số A-D (Advance – Decline Index). Chỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị trường.
1.6. Thuật ngữ khác
– Bù trừ chứng khoán và tiền (Clearing). Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng khoán.
– Các khoản đầu tư ngắn hạn (Short Term Investments). Một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công ty.
– Chênh giá mở cửa thị trường (Opening gap). Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước. Thông thường do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng cửa.
– Chênh lệch giá đặt mua/bán (Bid/Ask spread). Là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch (cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ).
Với một lượng từ vựng ổn, việc đọc tài liệu và các chỉ số trở nên dễ dàng hơn
2. Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp khác về chứng khoán
2.1. Động từ Tiếng Anh phổ biến
– To deposit securities with… (v): Ký thác chứng khoán ở…
– To give security (v): Nộp tiền bảo chứng
– To have in stock (v): Có sẵn (hàng hóa)
– To lay in stock (v): Đưa vào dự trữ
– To lend money without securities (v): Cho vay không có vật bảo đảm
– To stand security for someone (v): Đứng ra bảo đảm cho ai
– To stock up (v): Mua tích trữ, cất vào kho, để vào kho
– To take stock in… (v): Mua cổ phần của công ty…
– To take stock of… (v): Kiểm kê hàng trong kho…
☀ GIAO TIẾP TRÔI CHẢY chỉ trong 3 tháng
☀ Tham gia ngay KHÓA HỌC CHỈ VỚI 499K
2.2. Danh từ Tiếng Anh phổ biến
– Transfer of securities (n): Sự chuyển nhượng chứng khoán
– Unlisted securities (n): Chứng khoán không yết bảng
– Unlisted stock (n): Cổ phiếu không yết bảng
– Unquoted securites (n): Chứng khoán không yết giá
– Unquoted stock (n): Cổ phiếu không yết giá
– Unweighted index (n): Chỉ số bất quân bình
– Variable- yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức thay đổi
– Volume index of exports (n): Chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu
– Weighted index (n): Chỉ số quân bình
– Whole sale price index (n): Chỉ số giá bán buôn (bán sỉ)
– Capital stock (n): Vốn phát hàng = Vốn cổ phần
– Commodity price index (n): Chỉ số vật giá
– Common stock (n): (Mỹ) Cổ phần thường
– Cost of living index (n): Chỉ số giá sinh hoạt
– Dow jones index (n): Chỉ số Đao Giôn
– Exchange of securities (n): Sự trao đổi chứng khoán
– Fixed – yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức cố định
– Foreign securities (n): Chứng khoán nước ngoài
– Full paid stock (n): Cổ phần nộp đủ tiền
– General stock (n): Cổ phiếu thông thường
– Gilt – edged securities (n): Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại 1
– Gilt – edged stock (n): Cổ phiếu loại 1
– Government securities (n): Trái khoán nhà nước, công trái
– Government stock (n): Chứng khoán nhà nước, công trái
– Interest bearing securities (n): Chứng khoán sinh lãi
– Investment securities (n): Chứng khoán đầu tư
– Listed securities (n): Chứng khoán yết bảng, chứng khoán giao dịch được
– Listed stock (n): Cổ phiếu yết bảng (Mỹ)
4Fun hi vọng qua bài viết này bạn có thể học được những thuật ngữ Tiếng Anh giao tiếp thật hay để phục vụ cho công việc của mình.
——————————————
4Fun Language – Trung tâm đào tạo Tiếng Anh giao tiếp Đà Nẵng và Luyện thi Toeic Đà Nẵng uy tín. Với nhiều năm kinh nghiệm trị mất gốc tiếng Anh và luyện thi. 4Fun luôn luôn sáng tạo và cải tiến phương pháp dạy cũng như giáo trình học. Người học vừa có được sự thoải mái khi học ngoại ngữ, vừa có thể sử dụng Tiếng Anh thành thạo.
Để lại một bình luận